Lịch tiêm chủng cho trẻ dưới 1 tuổi
Tên vắc xin |
Số lần tiêm/uống |
Phạm vi áp dụng |
Tháng tuổi |
<1 |
2 |
3 |
4 |
... |
9 |
Vắc xin phòng lao (BCG) |
1 |
Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
Vắc xin phòng bại liệt (OPV) |
3 |
Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
Vắc xin phòng bạch hầu - ho gà - uốn ván (DPT) |
3 |
Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
Vắc xin sởi |
1 |
Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
Vắc xin viêm gan B |
3 |
Toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
Lịch tiêm chủng cho trẻ từ 1 đến 10 tuổi
Tên vắc xin |
Số lần tiêm/uống |
Phạm vi áp dụng |
Đối tượng |
Mũi 1 |
Mũi 2 |
Mũi 3 |
Vắc xin viêm não Nhật Bản |
3 |
Vùng trọng điểm |
Từ 1-5 tuổi |
|
(Sau mũi 1: từ 1-2 tuần) |
(Sau mũi 1: 1 năm) |
Vắc xin tả |
2 |
Vùng trọng điểm |
Từ 1-5 tuổi |
|
(Sau mũi 1: từ 1-2 tuần) |
|
Vắc xin thương hàn |
1 |
Vùng trọng điểm |
Từ 1-10 tuổi |
|
|
|
Lịch tiêm chủng vaccin uốn ván cho phụ nữ
Mũi 1: |
Càng sớm càng tốt khi có thai lần đầu hoặc nữ 15 -35 tuổi ở vùng có nguy cơ mắc uốn ván sơ sinh cao |
Mũi 2: |
Ít nhất 4 tuần sau mũi 1 |
Mũi 3: |
Ít nhất 6 tháng sau mũi 2 hoặc trong thời kỳ có thai lần sau |
Mũi 4: |
Ít nhất 1 năm sau mũi 3 hoặc trong thời kỳ có thai lần sau |
Mũi 5: |
Ít nhất 1 năm sau mũi 4 hoặc trong thời kỳ có thai lần sau |
Tag: phụ nữ,
ván,
10 tuổi; lịch tiêm chủng vaccin,
trẻ,
trẻ dưới 1 tuổi; lịch tiêm chủng